Yamaha là hãng xe máy được người tiêu dùng ưa chuộng tại Việt Nam với thiết kế đẹp mắt, phù hợp với mọi lứa tuổi và giá cả phải chăng.
Thương hiệu xe máy Yamaha đến năm 2022 đã trải qua 24 năm phát triển tại thị trường Việt, có nhiều dòng sản phẩm đạt tiêu chí thiết kế đẹp phù hợp với mọi lửa tuổi, khả năng vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, được người dùng đánh giá cao.
Ngoài ra, giá xe máy Yamaha tại các đại lý phân phối cũng ổn định và cũng chỉ tăng giá nhẹ tại các thời điểm nhu cầu mua xe tăng cao, ít bị làm giá như đối thủ của mình là Honda.
Giá xe Yamaha 2022 mới nhất
Nhìn chung, giá bán thực tế tại các đại lý của các dòng xe máy Yamaha đều thấp hơn so với giá đề xuất do tình hình dịch bệnh ảnh hưởng đến kinh tế người tiêu dùng.
Giá xe ga Yamaha mới nhất tháng 03/2022
Xe tay ga của Yamaha đặc trưng với thiết kế đơn giản, nhẹ nhàng mang phong cách tiểu thư, kích thước nhỏ gọn để phù hợp với vóc dáng của người Việt, đặc biệt là chị em phụ nữ. Ngoài ra, giá xe ga Yamaha cũng khá dễ chịu khi rẻ hơn từ vài triệu đồng so với đối thủ là xe ga Honda.
Bảng giá xe ga Yamaha
Mẫu xe | Phiên bản | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Yamaha Grande | Grande Blue Core Hybrid Phiên Bản Tiêu Chuẩn | 45.200.000 | 43.700.000 |
Grande Blue Core Hybrid Phiên Bản Đặc Biệt | 49.100.000 | 47.5900.000 | |
Grande Blue Core Hybrid Phiên Bản Giới Hạn | 49.600.000 | 47.990.000 | |
Yamaha Latte | Latte Phiên Bản Tiêu Chuẩn | 37.300.000 | 37.000.000 |
Latte Phiên Bản Giới Hạn | 37.800.000 | 37.300.000 | |
Yamaha Janus | Janus Phiên Bản Tiêu Chuẩn (Standard) | 28.000.000 | 27.190.000 |
Janus Phiên Bản Đặc Biệt (Premium) | 31.400.000 | 30.190.000 | |
Janus Phiên Bản Giới Hạn (Limited) | 31.900.000 | 30.590.000 | |
Yamaha NVX | Nvx 155 Thế Hệ I | 52.240.000 | 49.500.000 |
Nvx 155 Thế Hệ I Phiên Bản Doxou | 52.740.000 | 51.890.000 | |
Nvx 155 Vva Thế Hệ II Màu Mới | 53.500.000 | 52.500.000 | |
Nvx 155 Vva Thế Hệ II | 53.500.000 | 52.500.000 | |
Nvx 155 Vva Thế Hệ II Phiên Bản Giới Hạn Monster Energy | 54.500.000 | 54.500.000 | |
Yamaha Freego | Freego Phiên Bản Tiêu Chuẩn | 32.900.000 | 29.500.000 |
Freego S Phiên Bản Đặc Biệt | 38.800.000 | 32.800.000 |
Giá xe số Yamaha mới nhất tháng 03/2022
Thiết kế của các dòng xe số Yamaha có phần hầm hố và góc cạnh hơn so với Honda, động cơ khỏe cùng công nghệ phun xăng điện tử FI giúp tiết kiệm xăng tối đa và giá bán cũng “mềm” hơn.
Bảng giá xe số Yamaha
Mẫu xe | Phiên bản | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Yamaha Exciter 150 | Exciter 150 RC | 44.500.000 | 45.600.000 |
Exciter 150 bản giới hạn | 45.000.000 | 46.800.000 | |
Yamaha Exciter 155 VVA | Exciter 155 VVA Phiên Bản Tiêu Chuẩn Màu Mới | 47.290.000 | 45.700.000 |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Tiêu Chuẩn | 47.290.000 | 45.000.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Cao Cấp Màu Mới | 50.290.000 | 49.000.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Cao Cấp | 50.290.000 | 49.200.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Gp Màu Mới | 50.790.000 | 49.800.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Giới Hạn | 50.790.000 | 50.300.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Gp | 50.790.000 | 50.800.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Monster Energy Motogp | 51.690.000 | 50.400.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản Giới Hạn Master Art Of Street | 51.690.000 | 52.900.000 | |
Exciter 155 VVA Phiên Bản 60 Năm Yamaha Tranh Tài Motogp | 52.190.000 | 53.244.000 | |
Yamaha Jupiter | Jupiter Fi Phiên Bản Tiêu Chuẩn | 29.100.000 | 29.700.000 |
Jupiter Fi Phiên Bản Tiêu Chuẩn Màu Mới | 29.700.000 | 30.000.000 | |
Jupiter Fi Phiên Bản Giới Hạn | 29.700.000 | 30.200.000 | |
Jupiter Fi Phiên Bản Gp | 29.700.000 | 30.500.000 | |
Yamaha Sirius FI | Sirius Fi Phiên Bản Phanh Cơ | 20.700.000 | 21.400.000 |
Sirius Fi Phiên Bản Phanh Đĩa | 21.600.000 | 24.300.000 | |
Sirius Fi RC Phiên Bản Vành Đúc | 23.500.000 | 25.600.000 | |
Yamaha Sirius | Sirius Phiên Bản Phanh Cơ | 18.700.000 | 18.800.000 |
Sirius Phiên Bản Phanh Cơ Màu Mới | 18.700.000 | 19.100.000 | |
Sirius Phiên Bản Phanh Đĩa | 20.000.000 | 21.600.000 | |
Sirius Phiên Bản RC Vành Đúc | 21.400.000 | 24.800.000 |
Giá xe Yamaha thể thao 2022
Hướng tới những người đam mê tốc độ nhưng tài chính ở mức trung bình, Yamaha tung ra các dòng sản phẩm xe thể thao có thiết kế mạnh mẽ, trang bị phanh ABS, phuộc Upside down, khung thép dạng kim cương giúp trọng lượng nhẹ hơn với mức giá rất hợp lý.
Bảng giá xe Yamaha phiên bản thể thao
Mẫu xe | Phiên bản | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Yamaha TFX 150 | TFX 150 | 72.900.000 | 68.900.000 |
Yamaha MT-15 | MT-15 | 69.000.000 | 68.900.000 |
Yamaha YZF-R15 | YZF-R15 | 70.000.000 | 72.000.000 |
Yamaha YZF-R3 | YZF-R3 | 129.000.000 | 131.580.000 |
Lưu ý: Những mức giá từ đại lý ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán thực tế sẽ thay đổi vào từng thời điểm, từng đại lý mà khách hàng mua xe.
Những mẫu xe bán chạy nhất của Yamaha
Có mức giá bán tầm trung, phù hợp với nhu cầu sử dụng của nhiều người và thiết kế đẹp, tiết kiệm xăng khiến cho những mẫu xe này được người dùng ưa chuộng nhất
Yamaha Grande 2022
Điểm mới của dòng xe ga Yamaha Grande là được trang bị động cơ Bluecore Hybrid cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu với mức 1,69 lít/100km theo công bố của nhà sản xuất. Cùng với ưu điểm về thiết kế kiểu dáng đẹp, thời trang nên dòng xe ga của Yamaha rất ăn khách, cạnh tranh sòng phẳng với Honda Lead 2022.
- Giá xe Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên Bản Tiêu Chuẩn: 45.200.000 đồng
- Giá xe Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên Bản Đặc Biệt: 49.100.000 đồng
- Giá xe Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên Bản Giới Hạn: 49.600.000 đồng
Yamaha Janus 2022
Janus là dòng xe ga cỡ nhỏ của Yamaha cạnh tranh với Honda Vision đang làm mưa làm gió trên thị trường xe ga giá rẻ hiện nay.
Thiết kế điệu đà, đơn giản và ít góc cạnh, Yamaha Janus ghi điểm với những tone màu nhẹ nhàng và vận hành êm ái, tích hợp nhiều tiện nghi cho người lái.
- Giá xe Yamaha Janus bản tiêu chuẩn: 28.490.000 đồng
- Giá xe Yamaha Janus bản đặc biệt: 31.990.000 đồng
- Giá xe Yamaha Janus bản giới hạn: 32.490.000 đồng
Yamaha NVX
Dòng xe ga cỡ lớn 155 phân khối được Yamaha ra mắt để đối đầu với Honda Air Blade và được xếp trên một bậc. Thiết kế xe Yamaha NVX mang đậm chất nam tính và thể thao, hướng tới phân khúc người dùng thích sự mạnh mẽ và dứt khoát cùng nhiều trang bị tính năng an toàn hỗ trợ người lái như động cơ BlueCore 155cc VVA, phanh ABS, khóa thông minh SmartKey, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Stop & Start System (SSS).
- Giá xe Yamaha Nvx 155 Thế Hệ I: 52.240.000 đồng
- Giá xe Yamaha Nvx 155 Thế Hệ I Phiên Bản Doxou: 52.740.000 đồng
- Giá xe Yamaha Nvx 155 Vva Thế Hệ II Màu Mới: 53.500.000 đồng
- Giá xe Yamaha Nvx 155 Vva Thế Hệ II : 53.500.000 đồng
- Giá xe Yamaha Nvx 155 Vva Thế Hệ II Phiên Bản Giới Hạn Monster Energy: 54.500.000 đồng
Yamaha Exciter
Nhắc đến Yamaha thì không thể bỏ qua cái tên cực hot trong phân khúc xe côn tay thể thao phổ thông là Yamaha Exciter. Dòng xe “vua đường phố” liên tục đạt doanh số xếp trên đối thủ Honda Winner và Raider R150 trong thời gian dài.
Thiết kế thể thao phá cách mang dáng dấp của những chiếc xe phân khối lớn, kiểu dáng đầm xe và động cơ 150 và 155 VVA mạnh mẽ khiến cho Exciter tiếp tục dẫn đầu xu hướng trong thời gian tới.
- Giá xe Yamaha Exciter 150 RC: 44.500.000 đồng
- Giá xe Yamaha Exciter 150 bản giới hạn: 45.000.000 đồng
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Tiêu Chuẩn Màu Mới: 47.290.000 đồng
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Tiêu Chuẩn: 47.290.000đ
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Cao Cấp Màu Mới: 50.290.000 đồng
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Cao Cấp: 50.290.000 đồng
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Gp Màu Mới: 50.790.000 đồng
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Giới Hạn: 50.790.000 đồng
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Gp: 50.790.000 đồng
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Monster Energy Motogp: 51.690.000 đồng
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản Giới Hạn Master Art Of Street: 51.690.000 đồng
- Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA Phiên Bản 60 Năm Yamaha Tranh Tài Motogp: 52.190.000 đồng
Thị trường xe máy TP.HCM khởi sắc, Honda SH160i tăng giá chênh lên tới 10 triệu 
Hơn 2.100 xe máy vi phạm lên sàn đấu giá: Chỉ từ 600.000 đồng/chiếc